1. Danh sách 96 Xã Phường Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập:
Ủy ban Thường vụ Quốc hội Nghị quyết số 1682/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tây Ninh năm 2025.
Sau khi sắp xếp đơn vị hành chính, có 96 xã phường tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập, gồm 82 xã và 14 phường.
Trên cơ sở Đề án số 350/ĐA-CP ngày 09 tháng 05 năm 2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tây Ninh (mới) năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập 96 Xã Phường Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập như sau:
Dưới đây là danh sách 96 Xã Phường Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập:
STT | Các xã trước sắp xếp | Xã/phường mới sau sắp xếp |
---|---|---|
1 | Hưng Hà, Hưng Điền B, Hưng Điền | Xã Hưng Điền |
2 | Thạnh Hưng (Tân Hưng), Vĩnh Châu B, Hưng Thạnh | Xã Vĩnh Thạnh |
3 | Thị trấn Tân Hưng, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Lợi | Xã Tân Hưng |
4 | Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu, Vĩnh Châu A | Xã Vĩnh Châu |
5 | Tuyên Bình, Tuyên Bình Tây, một phần Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Thái Bình Trung | Xã Tuyên Bình |
6 | Thị trấn Vĩnh Hưng, phần Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng, Thái Bình Trung, phần còn lại Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Hưng |
7 | Hưng Điền A, phần còn lại Thái Bình Trung, phần còn lại Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng | Xã Khánh Hưng |
8 | Thạnh Hưng (Kiến Tường), Tuyên Thạnh, một phần Bắc Hòa | Xã Tuyên Thạnh |
9 | Thạnh Trị, Bình Tân, Bình Hòa Tây, Bình Hiệp | Xã Bình Hiệp |
10 | Bình Thạnh (Mộc Hóa), Bình Hòa Đông, Bình Hòa Trung | Xã Bình Hòa |
11 | Tân Thành, Tân Lập (Mộc Hóa), thị trấn Bình Phong Thạnh | Xã Mộc Hóa |
12 | Hậu Thạnh Đông, Hậu Thạnh Tây, phần còn lại Bắc Hòa | Xã Hậu Thạnh |
13 | Tân Lập (Tân Thạnh), Nhơn Hòa, Nhơn Hòa Lập | Xã Nhơn Hòa Lập |
14 | Tân Thành (Tân Thạnh), Tân Ninh, Nhơn Ninh | Xã Nhơn Ninh |
15 | Tân Bình, Tân Hòa (Tân Thạnh), Kiến Bình, thị trấn Tân Thạnh | Xã Tân Thạnh |
16 | Tân Hiệp (Thạnh Hóa), Thuận Bình, Bình Hòa Hưng | Xã Bình Thành |
17 | Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phú, Thạnh Phước | Xã Thạnh Phước |
18 | Thị trấn Thạnh Hóa, Thủy Tây, Thạnh An | Xã Thạnh Hóa |
19 | Tân Đông (Thạnh Hóa), Thủy Đông, Tân Tây | Xã Tân Tây |
20 | Thị trấn Thủ Thừa, phần Bình Thạnh, Tân Thành (Thủ Thừa), Nhị Thành | Xã Thủ Thừa |
21 | Mỹ Phú, Mỹ An | Xã Mỹ An |
22 | Bình An, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh, phần còn lại Tân Thành (Thủ Thừa) | Xã Mỹ Thạnh |
23 | Long Thuận (Thủ Thừa), Long Thạnh, Tân Long | Xã Tân Long |
24 | Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Quý Đông, Mỹ Quý Tây | Xã Mỹ Quý |
25 | Thị trấn Đông Thành, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Bình | Xã Đông Thành |
26 | Bình Hòa Bắc, Bình Hòa Nam, Bình Thành | Xã Đức Huệ |
27 | Lộc Giang, An Ninh Đông, An Ninh Tây | Xã An Ninh |
28 | Tân Phú (Đức Hòa), Hiệp Hòa, thị trấn Hiệp Hòa | Xã Hiệp Hòa |
29 | Thị trấn Hậu Nghĩa, Đức Lập Thượng, Tân Mỹ | Xã Hậu Nghĩa |
30 | Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Đông | Xã Hòa Khánh |
31 | Đức Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc, một phần Đức Hòa Thượng | Xã Đức Lập |
32 | Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam, phần còn lại Đức Hòa Thượng | Xã Mỹ Hạnh |
33 | Thị trấn Đức Hòa, Hựu Thạnh, Đức Hòa Hạ | Xã Đức Hòa |
34 | Thạnh Hòa, Lương Bình, Thạnh Lợi | Xã Thạnh Lợi |
35 | Thạnh Đức (Bến Lức), Nhựt Chánh, Bình Đức | Xã Bình Đức |
36 | Tân Bửu, Lương Hòa | Xã Lương Hòa |
37 | An Thạnh (Bến Lức), Thanh Phú, thị trấn Bến Lức | Xã Bến Lức |
38 | Long Hiệp, Phước Lợi, Mỹ Yên | Xã Mỹ Yên |
39 | Long Định, Phước Vân, Long Cang | Xã Long Cang |
40 | Long Trạch, Long Khê, Long Hòa | Xã Rạch Kiến |
41 | Tân Trạch, Long Sơn, Mỹ Lệ | Xã Mỹ Lệ |
42 | Phước Đông (Cần Đước), Tân Lân | Xã Tân Lân |
43 | Thị trấn Cần Đước, Phước Tuy, Tân Ân, Tân Chánh | Xã Cần Đước |
44 | Long Hựu Đông, Long Hựu Tây | Xã Long Hựu |
45 | Long Thượng, Phước Hậu, Phước Lý | Xã Phước Lý |
46 | Phước Lâm, Thuận Thành, Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lộc |
47 | Thị trấn Cần Giuộc, Phước Lại, Long Hậu | Xã Cần Giuộc |
48 | Long An, Long Phụng, Phước Vĩnh Tây | Xã Phước Vĩnh Tây |
49 | Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông, Tân Tập | Xã Tân Tập |
50 | Tân Phước Tây, Nhựt Ninh, Đức Tân | Xã Vàm Cỏ |
51 | Thị trấn Tân Trụ, Bình Trinh Đông, Bình Lãng, Bình Tịnh | Xã Tân Trụ |
52 | Tân Bình (Tân Trụ), Quê Mỹ Thạnh, Lạc Tấn, phần còn lại Nhị Thành | Xã Nhựt Tảo |
53 | Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông, Thuận Mỹ | Xã Thuận Mỹ |
54 | Dương Xuân Hội, Long Trì, An Lục Long | Xã An Lục Long |
55 | Thị trấn Tầm Vu, Hiệp Thạnh (Châu Thành), Phú Ngãi Trị, Phước Tân Hưng | Xã Tầm Vu |
56 | Hòa Phú, Bình Quới, Vĩnh Công | Xã Vĩnh Công |
57 | Phước Bình, Phước Chỉ | Xã Phước Chỉ |
58 | Đôn Thuận, Hưng Thuận | Xã Hưng Thuận |
59 | Thạnh Đức (Gò Dầu), Cẩm Giang | Xã Thạnh Đức |
60 | Hiệp Thạnh (Gò Dầu), Phước Trạch, Phước Thạnh | Xã Phước Thạnh |
61 | Bàu Đồn, Truông Mít | Xã Truông Mít |
62 | Bến Củi, Lộc Ninh, phần Phước Minh | Xã Lộc Ninh |
63 | Phước Ninh, Cầu Khởi, phần Chà Là | Xã Cầu Khởi |
64 | Thị trấn Dương Minh Châu, phần Phan, Suối Đá, phần còn lại Phước Minh | Xã Dương Minh Châu |
65 | Tân Đông (Tân Châu), Tân Hà | Xã Tân Đông |
66 | Thị trấn Tân Châu, Thạnh Đông, phần Tân Phú (Tân Châu), Suối Dây | Xã Tân Châu |
67 | Tân Hưng, phần Mỏ Công, Trà Vong, Tân Phong, phần còn lại Tân Phú (Tân Châu) | Xã Tân Phú |
68 | Tân Hiệp (Tân Châu), Tân Hội | Xã Tân Hội |
69 | Tân Thành (Tân Châu), phần còn lại Suối Dây | Xã Tân Thành |
70 | Tân Hòa (Tân Châu), Suối Ngô | Xã Tân Hòa |
71 | Tân Lập (Tân Biên), Thạnh Bắc | Xã Tân Lập |
72 | Tân Bình (Tân Biên), Thạnh Tây, thị trấn Tân Biên | Xã Tân Biên |
73 | Thạnh Bình, phần còn lại Tân Phong | Xã Thạnh Bình |
74 | Phần còn lại Mỏ Công, Trà Vong | Xã Trà Vong |
75 | Hòa Hiệp, Phước Vinh | Xã Phước Vinh |
76 | Biên Giới, Hòa Thạnh, Hòa Hội | Xã Hòa Hội |
77 | Thành Long, Ninh Điền | Xã Ninh Điền |
78 | Thị trấn Châu Thành, Đồng Khởi, An Bình, phần Thái Bình | Xã Châu Thành |
79 | An Cơ, Trí Bình, Hảo Đước | Xã Hảo Đước |
80 | Long Vĩnh, Long Phước, Long Chữ | Xã Long Chữ |
81 | Long Thuận (Bến Cầu), Long Giang, Long Khánh | Xã Long Thuận |
82 | Thị trấn Bến Cầu, An Thạnh (Bến Cầu), Tiên Thuận, Lợi Thuận | Xã Bến Cầu |
83 | Phường 1, Phường 2, Phường 3 (Kiến Tường) | Phường Kiến Tường |
84 | Phường 1, Phường 3 (Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, Hướng Thọ Phú, phần Bình Thạnh (Thủ Thừa) | Phường Long An |
85 | Phường 7, Bình Tâm, Nhơn Thạnh Trung, An Vĩnh Ngãi | Phường Tân An |
86 | Tân Khánh, Khánh Hậu, Lợi Bình Nhơn | Phường Khánh Hậu |
87 | Phường 1, Phường 2, Phường 3 (Tây Ninh), Phường IV, Hiệp Ninh, phần Thái Bình | Phường Tân Ninh |
88 | Ninh Sơn, Tân Bình (Tây Ninh), Bình Minh, Thạnh Tân, phần Suối Đá, Phan | Phường Bình Minh |
89 | Ninh Thạnh, Bàu Năng, phần Chà Là | Phường Ninh Thạnh |
90 | Long Thành Bắc, Long Hoa, Trường Hòa, Trường Tây, Trường Đông | Phường Long Hoa |
91 | Long Thành Trung, Long Thành Nam | Phường Hòa Thành |
92 | Hiệp Tân, Thanh Điền | Phường Thanh Điền |
93 | An Hòa, Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng |
94 | Lộc Hưng, An Tịnh | Phường An Tịnh |
95 | Gia Bình, thị trấn Gò Dầu, Thanh Phước | Phường Gò Dầu |
96 | Phước Đông (Gò Dầu), Gia Lộc | Phường Gia Lộc |
Trên đây là Danh sách 96 Xã Phường Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập, nếu còn vấn đề vướng mắc, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi.
2. Dịch vụ pháp lý tại Luật Tâm Phước Thịnh:
Bạn đang gặp khó khăn về Danh sách 96 Xã Phường Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập hay các vấn đề về pháp lý?
Hãy để Luật Tâm Phước Thịnh hỗ trợ:
✅ Tư vấn miễn phí qua tổng đài
✅ Hỗ trợ dịch vụ pháp lý trọn gói
✅ Hỗ trợ trên toàn quốc
✅ Chi phí hợp lý
✅ Bảo mật thông tin
Thông tin liên hệ:
Hãy để luật sư Luật Tâm Phước Thịnh hỗ trợ bạn một cách tận tình, chuyên nghiệp và hiệu quả.
📞 Luật sư tư vấn miễn phí: 1900.633.722
📱 Yêu cầu dịch vụ Luật sư: 0977.843.642
📍 Văn phòng: Số 20, ngõ 126, đường Mễ Trì Hạ, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
⏰ Tư vấn 24/7 – Kể cả thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ